Ngày, giờ xuất hành khai trương 10 ngày đầu năm 2019 kỷ hợi
Dương lịch: Ngày 05 tháng 2 năm 2019.
Âm lịch: NGÀY MÙNG 1 TẾT KỶ HỢI Cát Nhật.
Tuế thứ: Kỷ hợi niên, bính dần nguyệt, quý dậu nhật.
Xung, sát: Xung tuổi mão (đinh mão), sát hướng đông.
Thai thần chiêm phương: Phòng sàng môn ngoại tây nam.
Nạp âm tinh vị: Kiếm phong kim, trực nguy chấp vị.
Cát thần nghi xu: Trừ thần âm đức minh khuyển.
Hung thần nghi kị: Ngũ li thiên lại ngũ hư nguyên vũ.
Bành tổ bách kị: Quý bất kiện tụng lí nhược địch cường. Dậu bất yến khách túy tọa điên cuồng.
Các việc nên làm: Xuất nhập, ký kết, tế tự, cầu phúc, an hương, xuất hỏa, tu tạo, xuất hành, mua bán, di chuyển, nhập trạch, động thổ, an táng, phá thổ.
Các việc cấm kị: An giường, làm lò xưởng, đóng thuyền, hội thân hữu.
Cát Hung Từng Giờ Ngày Mùng 1 Tết, Năm Kỷ Hợi.
23-1 giờ Nhâm Tý: Xung tuổi ngọ, sát hướng nam, thời xung tuổi bính ngọ lộ không nhật lộc đại tiến tư mệnh.
Nghi: Cầu tài, gặp quý nhân, đính hôn, cưới hỏi, nhập trạch, mua bán, an táng, cầu tự, làm lò xưởng.
Kị: Tế tự, cầu phúc, khai quang, nhận chức, xuất hành.
1-3 giờ Quý Sửu: Xung tuổi mùi, sát hướng đông, thời xung tuổi đinh mùi câu trần lộ không tam hợp vũ khúc.
Nghi: Cầu tự, đính hôn, cưới hỏi, cầu tài, mua bán, giao dịch, an giường.
Kị: Nhận chức, xuất hành, tu tạo, tế tự, cầu phúc, khai quang.
3-5 giờ Giáp Dần: Xung tuổi thân, sát hướng bắc, thời xung tuổi mậu thân thiên tặc thanh long công tào tả phù.
Nghi: Đính hôn, cưới hỏi, an giường, di chuyển, nhập trạch, tu tạo, an táng, nhận chức, gặp quý nhân, xuất hành, cầu tài.
Kị: Tế tự, cầu phúc, lập đàn, tạ lễ.
5-7 giờ Ất Mão: Xung tuổi dậu, sát hướng tây, thời xung tuổi kỷ dậu nhật phá.
Nghi:
Kị: Nhật thời tương xung tuổi chư sự bất nghi.
7-9 giờ Bính Thìn: Xung tuổi tuất, sát hướng nam, thời xung tuổi canh tuất thiên binh lục hợp hỉ thần vũ khúc.
Nghi: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, cưới hỏi, xuất hành, cầu tài, mua bán, giao dịch, an giường.
Kị: Thượng lương, xây nhà, khâm liệm.
9-11 giờ Đinh Tị: Xung tuổi hợi, sát hướng đông, thời xung tuổi tân hợi đại thoái la văn tam hợp.
Nghi: Cầu phúc, cầu tự, xuất hành, cầu tài, cưới hỏi.
Kị: Khai quang, tu tạo, an táng.
11-13 giờ Mậu Ngọ: Xung tuổi tuất, sát hướng bắc, thời xung tuổi nhâm tý lục mậu lôi binh kim quỹ thái âm.
Nghi: Đính hôn, cưới hỏi, mua bán, an táng, tu tạo.
Kị: Cầu phúc, cầu tự, đóng, ngồi thuyền.
13-15 giờ Kỷ Mùi: Xung tuổi sửu, sát hướng tây, thời xung tuổi quý sửu bất ngộ thiên đức bảo quang đường phù.
Nghi: Tế tự, cầu phúc, lập đàn, tạ lễ, tu tạo, làm lò xưởng, gặp quý nhân, cầu tài, cưới hỏi, thêm người, di chuyển, an táng.
Kị: Nhận chức, xuất hành.
15-17 giờ Canh Thân: Xung tuổi dần, sát hướng nam, thời xung tuổi giáp dần bạch hổ tuất thực địa binh quốc ấn.
Nghi: Nhận chức, xuất hành, cầu tài, gặp quý nhân, cưới hỏi, thêm người, di chuyển, an táng.
Kị: Tế tự, cầu phúc, lập đàn, tạ lễ, tu tạo, động thổ.
17-19 giờ Tân Dậu: Xung tuổi mão, sát hướng đông, thời xung tuổi ất mão kiến hình ngọc đường tiến lộc tham lang.
Nghi: Tu tạo nhà cửa, di chuyển, an giường, nhập trạch, mua bán, khai thương, cầu phúc, đính hôn, cưới hỏi, nhận chức, xuất hành, cầu tài.
Kị: Làm cầu, đóng, ngồi thuyền.
19-21 giờ Nhâm Tuất: Xung tuổi thìn, sát hướng bắc, thời xung tuổi bính thìn nhật hại thiên lao lộ không hữu bật.
Nghi: Gặp quý nhân, cầu tài, cưới hỏi, thêm người, di chuyển, an táng.
Kị: Nhận chức, xuất hành, tế tự, cầu phúc, lập đàn, khai quang.
21-23 giờ Quý Hợi: Xung tuổi tị, sát hướng tây, thời xung tuổi đinh tị nguyên vũ lộ không đế vượng tả phù.
Nghi: Cầu tự, cưới hỏi, di chuyển, nhập trạch, mua bán, giao dịch, an táng, gặp quý nhân, cầu tài.
Kị: Nhận chức, xuất hành, tu tạo, động thổ, tế tự, cầu phúc, lập đàn, khai quang.
Dương lịch: Ngày 06 tháng 2 năm 2019.
Âm lịch: NGÀY MÙNG 2 TẾT KỶ HỢI Cát Nhật.
Tuế thứ: Kỷ hợi niên, bính dần nguyệt, giáp tuất nhật.
Xung, sát: Xung tuổi thìn (mậu thìn), sát hướng bắc.
Thai thần chiêm phương: Môn kê tê ngoại tây nam.
Nạp âm tinh vị: Sơn đầu hỏa, trực thành chấp vị.
Cát thần nghi xu: Thiên hỉ tam hợp dương đức thiên y tư mệnh.
Hung thần nghi kị: Đại, sát nguyệt yếm tứ kích địa hỏa phục nhật.
Bành tổ bách kị: Giáp bất khai thương tài vật háo tán. Tuất bất cật khuyển tác quái thượng sàng.
Các việc nên làm: Tắc huyệt, kết lưới, bắt cá, săn bắn,.
Các việc cấm kị: Cưới hỏi, an môn, di chuyển, nhập trạch, an táng.
Cát Hung Từng Giờ Ngày Mùng 2 Tết, Năm Kỷ Hợi.
23-1 giờ Giáp Tý: Xung tuổi ngọ, sát hướng nam, thời xung tuổi mậu ngọ thiên lao đại tiến bỉ kiên thủy tinh.
Nghi: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, cưới hỏi, nhập trạch, cầu tài, mua bán, giao dịch, an táng.
Kị: Nhận chức, tu tạo, di chuyển, xuất hành, kiện tụng.
1-3 giờ Ất Sửu: Xung tuổi mùi, sát hướng đông, thời xung tuổi kỷ mùi nguyên vũ nhật hình quý nhân thái âm.
Nghi: Tế tự, cầu phúc, tạ lễ, cầu tài, gặp quý nhân, đính hôn, cưới hỏi, an táng, thanh long.
Kị: Nhận chức, xuất hành, tu tạo, động thổ.
3-5 giờ Bính Dần: Xung tuổi thân, sát hướng bắc, thời xung tuổi canh thân thiên binh hỉ thần nhật lộc phúc tinh.
Nghi: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, cưới hỏi, xuất hành, cầu tài, mua bán, giao dịch, an giường, nhận chức, tế tự.
Kị: Thượng lương, xây nhà, khâm liệm.
5-7 giờ Đinh Mão: Xung tuổi dậu, sát hướng tây, thời xung tuổi tân dậu câu trần lục hợp đế vượng thiên xá.
Nghi: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, cưới hỏi, cầu tài, mua bán, giao dịch, an giường, nhập trạch, an táng.
Kị: Nhận chức, xuất hành, tu tạo.
7-9 giờ Mậu Thìn: Xung tuổi tuất, sát hướng nam, thời xung tuổi nhâm tuất nhật phá.
Nghi:
Kị: Nhật thời tương xung tuổi chư sự bất nghi.
9-11 giờ Kỷ Tị: Xung tuổi hợi, sát hướng đông, thời xung tuổi quý hợi đại thoái minh đường ngũ hợp truyền tống.
Nghi: Xây nhà, di chuyển, làm lò xưởng, an giường, nhập trạch, mua bán, tế tự, cầu phúc, xuất hành, đính hôn, cưới hỏi.
Kị: Khai quang, tu tạo, an táng.
11-13 giờ Canh Ngọ: Xung tuổi tuất, sát hướng bắc, thời xung tuổi giáp tý thiên hình địa binh bất ngộ tam hợp.
Nghi: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, cưới hỏi, xuất hành, cầu tài, mua bán, giao dịch, an giường.
Kị: Nhận chức, kiện tụng tu tạo, động thổ.
13-15 giờ Tân Mùi: Xung tuổi sửu, sát hướng tây, thời xung tuổi ất sửu chu tước nhật hình quý nhân thái dương.
Nghi: Tế tự, cầu phúc, tạ lễ, cầu tài, gặp quý nhân, đính hôn, cưới hỏi, tu tạo, an táng, thanh long nhập trạch.
Kị: Chu tước tu dụng phượng hoàng phù chế phủ tắc chư sự bất nghi nhận chức, xuất hành.
15-17 giờ Nhâm Thân: Xung tuổi dần, sát hướng nam, thời xung tuổi bính dần thiên tặc lộ không kim quỹ dịch mã.
Nghi: Đính hôn, cưới hỏi, mua bán, an táng, nhận chức, xuất hành, gặp quý nhân, cầu tài.
Kị: Tế tự, cầu phúc, lập đàn, tạ lễ.
17-19 giờ Quý Dậu: Xung tuổi mão, sát hướng đông, thời xung tuổi đinh mão thú thực lộ không thiên quan bảo quang.
Nghi: Nhận chức, xuất hành, cầu tài, gặp quý nhân.
Kị: Tế tự, cầu phúc, lập đàn, tạ lễ.
19-21 giờ Giáp Tuất: Xung tuổi thìn, sát hướng bắc, thời xung tuổi mậu thìn bạch hổ nhật kiến bỉ kiên trợ vượng.
Nghi: Cầu phúc, đính hôn, cưới hỏi, di chuyển, mua bán, tu tạo, nhập trạch, an táng.
Kị: Bạch hổ tu dụng kì lân phù chế phủ tắc chư sự bất nghi đóng thuyền, đóng, ngồi thuyền.
21-23 giờ Ất Hợi: Xung tuổi tị, sát hướng tây, thời xung tuổi kỷ tị trường sinh ngọc đường công tào mộc tinh.
Nghi: Cầu tự, cưới hỏi, di chuyển, nhập trạch, mua bán, giao dịch, tu tạo, an táng, tế tự, cầu phúc, lập đàn, tạ lễ.
Kị:
Dương lịch: Ngày 07 tháng 2 năm 2019.
Âm lịch: NGÀY MÙNG 3 TẾT KỶ HỢI Cát Nhật.
Tuế thứ: Kỷ hợi niên, bính dần nguyệt, ất hợi nhật.
Xung, sát: Xung tuổi tị (kỷ tị), sát hướng tây.
Thai thần chiêm phương: Đối ma sàng ngoại tây nam.
Nạp âm tinh vị: Sơn đầu hỏa, trực thu chấp vị.
Cát thần nghi xu: Lục hợp thiên nguyện mẫu thương ngũ phú thánh tâm.
Hung thần nghi kị: Tứ cùng kiếp, sát hà khôi trọng nhật câu trần.
Bành tổ bách kị: Ất bất tài thực thiên chu bất trường, Hợi bất giá thú bất lợi tân lang.
Các việc nên làm: Xuất nhập, tế tự, cầu phúc, xuất hành, hội thân hữu, tu tạo, động thổ, di chuyển, nhập trạch.
Các việc cấm kị: Cưới hỏi, mua bán, an táng, phá thổ.
Cát Hung Từng Giờ Ngày Mùng 3 Tết, Năm Kỷ Hợi.
23-1 giờ Bính Tý: Xung tuổi ngọ, sát hướng nam, thời xung tuổi canh ngọ thiên binh quý nhân hỉ thần tham lang.
Nghi: Tế tự, cầu phúc, tạ lễ, xuất hành, cầu tài, gặp quý nhân, đính hôn, cưới hỏi, tu tạo, an táng, thanh long nhận chức.
Kị: Thượng lương, xây nhà, khâm liệm.
1-3 giờ Đinh Sửu: Xung tuổi mùi, sát hướng đông, thời xung tuổi tân mùi phúc tinh, tiến quý ngọc đường hữu bật.
Nghi: Tế tự, cầu phúc, tạ lễ, đính hôn, cưới hỏi, xuất hành, cầu tài, nhập trạch, an táng, Tu tạo nhà cửa, di chuyển, an giường, nhận chức.
Kị:
3-5 giờ Mậu Dần: Xung tuổi thân, sát hướng bắc, thời xung tuổi nhâm thân lục mậu thiên lao lục hợp.
Nghi: Đính hôn, cưới hỏi, cầu tài, mua bán, giao dịch, an giường.
Kị: Cầu phúc, cầu tự, nhận chức, tu tạo, di chuyển, xuất hành, kiện tụng.
5-7 giờ Kỷ Mão: Xung tuổi dậu, sát hướng tây, thời xung tuổi quý dậu tam hợp đại tiến nhật lộc tham lang.
Nghi: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, cưới hỏi, xuất hành, cầu tài, mua bán, giao dịch, an giường, nhận chức.
Kị:
7-9 giờ Canh Thìn: Xung tuổi tuất, sát hướng nam, thời xung tuổi giáp tuất địa binh tư mệnh công tào hữu bật.
Nghi: Làm lò xưởng, tế tự, cầu phúc, lập đàn, tạ lễ, nhận chức, gặp quý nhân, cầu tài, xuất hành, cưới hỏi, thêm người, di chuyển, an táng.
Kị: Tu tạo, động thổ.
9-11 giờ Tân Tị: Xung tuổi hợi, sát hướng đông, thời xung tuổi ất hợi nhật phá.
Nghi:
Kị: Nhật thời tương xung tuổi chư sự bất nghi.
11-13 giờ Nhâm Ngọ: Xung tuổi tuất, sát hướng bắc, thời xung tuổi bính tý lộ không trường sinh thanh long thiên quý.
Nghi: Cầu tự, cưới hỏi, di chuyển, nhập trạch, mua bán, giao dịch, tu tạo, an táng, đính hôn, gặp quý nhân, cầu tài.
Kị: Tế tự, cầu phúc, lập đàn, khai quang, nhận chức, xuất hành.
13-15 giờ Quý Mùi: Xung tuổi sửu, sát hướng tây, thời xung tuổi đinh sửu lộ không tam hợp minh đường vũ khúc.
Nghi: Cầu tự, đính hôn, cưới hỏi, cầu tài, mua bán, giao dịch, an giường, Tu tạo nhà cửa, di chuyển, làm lò xưởng.
Kị: Tế tự, cầu phúc, lập đàn, khai quang, nhận chức, xuất hành.
15-17 giờ Giáp Thân: Xung tuổi dần, sát hướng nam, thời xung tuổi mậu dần thiên tặc đại thoái thiên quan quý nhân.
Nghi: Nhận chức, xuất hành, cầu tài, gặp quý nhân.
Kị: Tế tự, cầu phúc, lập đàn, tạ lễ, khai quang, tu tạo, an táng.
17-19 giờ Ất Dậu: Xung tuổi mão, sát hướng đông, thời xung tuổi kỷ mão tuần không chu tước bỉ kiên.
Nghi:
Kị: Nhận chức, xuất hành, cầu tài, chu tước tu dụng phượng hoàng phù chế phủ tắc chư sự bất nghi.
19-21 giờ Bính Tuất: Xung tuổi thìn, sát hướng bắc, thời xung tuổi canh thìn thiên binh tuất thực kim quỹ hỉ thần.
Nghi: Đính hôn, cưới hỏi, mua bán, an táng.
Kị: Thượng lương, xây nhà, khâm liệm, tế tự, cầu phúc, lập đàn, tạ lễ.
21-23 giờ Đinh Hợi: Xung tuổi tị, sát hướng tây, thời xung tuổi tân tị nhật hình phúc tinh, tiến quý thiên đức.
Nghi: Tế tự, cầu phúc, tạ lễ, đính hôn, cưới hỏi, cầu tài, nhập trạch, an táng.
Kị: Nhận chức, xuất hành.
Dương lịch: Ngày 08 tháng 2 năm 2019.
Âm lịch: NGÀY MÙNG 4 TẾT KỶ HỢI Cát Nhật.
Tuế thứ: Kỷ hợi niên, bính dần nguyệt, bính tý nhật.
Xung, sát: Xung tuổi ngọ (canh ngọ), sát hướng nam.
Thai thần chiêm phương: Trù táo đối ngoại tây nam.
Nạp âm tinh vị: Giản hạ thủy, trực khai chấp vị.
Cát thần nghi xu: Nguyệt đức nguyệt ân mẫu thương tứ tương sinh khí thời đức bất tương minh khuyển đối.
Hung thần nghi kị: Thiên hỏa tai, sát xúc thủy thần.
Bành tổ bách kị: Bính bất tu táo tất kiến tai ương. Tý bất vấn bặc tự nhạ họa ương.
Các việc nên làm: Xuất nhập, cưới hỏi, tế tự, cầu phúc, xuất hành, mua bán, hội thân hữu, động thổ, phá thổ, khải toản.
Các việc cấm kị: Di chuyển, nhập trạch, xuất hỏa, an môn, an táng.
Cát Hung Từng Giờ Ngày Mùng 4 Tết, Năm Kỷ Hợi.
23-1 giờ Mậu Tý: Xung tuổi ngọ, sát hướng nam, thời xung tuổi nhâm ngọ lục mậu thiên quan phúc tinh, đường phù.
Nghi: Nhận chức, xuất hành, cầu tài, gặp quý nhân, tế tự, tạ lễ.
Kị: Cầu phúc, cầu tự.
1-3 giờ Kỷ Sửu: Xung tuổi mùi, sát hướng đông, thời xung tuổi quý mùi lục hợp tiến quý vũ khúc bảo quang.
Nghi: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, cưới hỏi, xuất hành, cầu tài, mua bán, giao dịch, an giường, tế tự.
Kị:
3-5 giờ Canh Dần: Xung tuổi thân, sát hướng bắc, thời xung tuổi giáp thân thiên tặc địa binh trường sinh dịch mã.
Nghi: Cầu tự, cưới hỏi, di chuyển, nhập trạch, mua bán, giao dịch, an táng, nhận chức, xuất hành, gặp quý nhân, cầu tài.
Kị: Tế tự, cầu phúc, lập đàn, tạ lễ, tu tạo, động thổ.
5-7 giờ Tân Mão: Xung tuổi dậu, sát hướng tây, thời xung tuổi ất dậu nhật hình ngọc đường thiểu vi.
Nghi: Tu tạo nhà cửa, di chuyển, an giường, nhập trạch, mua bán, khai thương, gặp quý nhân, cầu tài, đính hôn, cưới hỏi, thêm người.
Kị: Nhận chức, xuất hành.
7-9 giờ Nhâm Thìn: Xung tuổi tuất, sát hướng nam, thời xung tuổi bính tuất bất ngộ lộ không tam hợp vũ khúc.
Nghi: Cầu tự, đính hôn, cưới hỏi, cầu tài, mua bán, giao dịch, an giường.
Kị: Nhận chức, xuất hành, tế tự, cầu phúc, lập đàn, khai quang.
9-11 giờ Quý Tị: Xung tuổi hợi, sát hướng đông, thời xung tuổi đinh hợi nguyên vũ lộ không nhật lộc.
Nghi: Cầu tài, gặp quý nhân, đính hôn, cưới hỏi, nhập trạch, mua bán, an táng.
Kị: Nhận chức, xuất hành, tu tạo, động thổ, tế tự, cầu phúc, lập đàn, khai quang.
11-13 giờ Giáp Ngọ: Xung tuổi tuất, sát hướng bắc, thời xung tuổi mậu tử nhật phá.
Nghi:
Kị: Nhật thời tương xung tuổi chư sự bất nghi.
13-15 giờ Ất Mùi: Xung tuổi sửu, sát hướng tây, thời xung tuổi kỷ sửu nhật, sát hướng câu trần.
Nghi:
Kị: Tu tạo, động thổ, nhận chức, xuất hành.
15-17 giờ Bính Thân: Xung tuổi dần, sát hướng nam, thời xung tuổi canh dần thiên binh tam hợp thanh long hỉ thần.
Nghi: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, cưới hỏi, xuất hành, cầu tài, mua bán, giao dịch, an giường.
Kị: Thượng lương, xây nhà, khâm liệm.
17-19 giờ Đinh Dậu: Xung tuổi mão, sát hướng đông, thời xung tuổi tân mão thiên xá quý nhân minh đường tham lang.
Nghi: Tu tạo, nhập trạch, an táng, tế tự, cầu phúc, tạ lễ, xuất hành, cầu tài, gặp quý nhân, đính hôn, cưới hỏi, nhận chức.
Kị:
19-21 giờ Mậu Tuất: Xung tuổi thìn, sát hướng bắc, thời xung tuổi nhâm thìn thiên hình lục mậu lôi binh hữu bật.
Nghi: Gặp quý nhân, cầu tài, xuất hành, cưới hỏi, thêm người, di chuyển, an táng.
Kị: Nhận chức, kiện tụng cầu phúc, cầu tự, đóng, ngồi thuyền.
21-23 giờ Kỷ Hợi: Xung tuổi tị, sát hướng tây, thời xung tuổi quý tị tuất thực đại thoái la văn.
Nghi: Cầu tự, xuất hành, cầu tài, cưới hỏi.
Kị: Tế tự, cầu phúc, lập đàn, tạ lễ, khai quang, tu tạo, an táng.
Dương lịch: Ngày 09 tháng 2 năm 2019.
Âm lịch: NGÀY MÙNG 5 TẾT KỶ HỢI Cát Nhật.
Tuế thứ: Kỷ hợi niên, bính dần nguyệt, đinh sửu nhật.
Xung, sát: Xung tuổi mùi (tân mùi), sát hướng đông.
Thai thần chiêm phương: Thương khố xí ngoại tây nam.
Nạp âm tinh vị: Giản hạ thủy, trực bế chấp vị.
Cát thần nghi xu: Bất tương tứ tướng thiên đức tục thế minh đường.
Hung thần nghi kị: Nguyệt, sát hướng huyết chi thiên tặc thổ phủ quy kị huyết kị ngũ hư bát phong.
Bành tổ bách kị: Đinh bất thế đầu đầu tất sinh sang. Sửu bất quan đới chủ bất hoàn hương.
Các việc nên làm: Tế tự, cầu phúc, cầu tự, lập đàn, khâm liệm, trừ phục, thành phục, di cữu, an táng, khải toản.
Các việc cấm kị: Cưới hỏi, động thổ, khai quang, xây nhà, phá thổ.
Cát Hung Từng Giờ Ngày Mùng 5 Tết, Năm Kỷ Hợi.
23-1 giờ Canh Tý: Xung tuổi ngọ, sát hướng nam, thời xung tuổi giáp ngọ tuất thực địa binh lục hợp tiến quý.
Nghi: Cầu tự, đính hôn, cưới hỏi, xuất hành, cầu tài, mua bán, giao dịch, an giường.
Kị: Tế tự, cầu phúc, lập đàn, tạ lễ, tu tạo, động thổ.
1-3 giờ Tân Sửu: Xung tuổi mùi, sát hướng đông, thời xung tuổi ất mùi nhật kiến chu tước đường phù thủy tinh.
Nghi: Nhận chức, xuất hành, gặp quý nhân, cầu tài, cưới hỏi, thêm người, di chuyển, an táng, cầu phúc.
Kị: Đóng thuyền, đóng, ngồi thuyền chu tước tu dụng phượng hoàng phù chế phủ tắc chư sự bất nghi.
3-5 giờ Nhâm Dần: Xung tuổi thân, sát hướng bắc, thời xung tuổi bính thân thiên tặc lộ không đại thoái kim quỹ.
Nghi: Đính hôn, cưới hỏi, mua bán.
Kị: Tế tự, cầu phúc, lập đàn, tạ lễ, khai quang, tu tạo, an táng.
5-7 giờ Quý Mão: Xung tuổi dậu, sát hướng tây, thời xung tuổi đinh dậu bất ngộ lộ không thiên đức bảo quang.
Nghi: Tạ lễ, tu tạo, làm lò xưởng.
Kị: Nhận chức, xuất hành, tế tự, cầu phúc, lập đàn, khai quang.
7-9 giờ Giáp Thìn: Xung tuổi tuất, sát hướng nam, thời xung tuổi mậu tuất nhật, sát hướng bạch hổ.
Nghi:
Kị: Tu tạo, động thổ, bạch hổ tu dụng kì lân phù chế phủ tắc chư sự bất nghi.
9-11 giờ Ất Tị: Xung tuổi hợi, sát hướng đông, thời xung tuổi kỷ hợi tam hợp đế vượng ngọc đường thiểu vi.
Nghi: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, cưới hỏi, xuất hành, cầu tài, mua bán, giao dịch, an giường, Tu tạo nhà cửa, di chuyển, nhận chức.
Kị:
11-13 giờ Bính Ngọ: Xung tuổi tuất, sát hướng bắc, thời xung tuổi canh tý thiên binh thiên lao hỉ thần nhật lộc.
Nghi: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, cưới hỏi, cầu tài, mua bán, giao dịch, an giường.
Kị: Thượng lương, xây nhà, khâm liệm, nhận chức, tu tạo, di chuyển, xuất hành, kiện tụng.
13-15 giờ Đinh Mùi: Xung tuổi sửu, sát hướng tây, thời xung tuổi tân sửu nhật phá.
Nghi:
Kị: Nhật thời tương xung tuổi chư sự bất nghi.
15-17 giờ Mậu Thân: Xung tuổi dần, sát hướng nam, thời xung tuổi nhâm dần lục mậu tuần không tư mệnh tiến quý.
Nghi: Làm lò xưởng, tế tự, lập đàn, tạ lễ, tu tạo.
Kị: Cầu phúc, cầu tự, nhận chức, xuất hành, cầu tài.
17-19 giờ Kỷ Dậu: Xung tuổi mão, sát hướng đông, thời xung tuổi quý mão tam hợp đại tiến phúc tinh, quý nhân.
Nghi: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, cưới hỏi, xuất hành, cầu tài, mua bán, giao dịch, an giường, tế tự.
Kị:
19-21 giờ Canh Tuất: Xung tuổi thìn, sát hướng bắc, thời xung tuổi giáp thìn nhật hình địa binh thanh long tiến quý.
Nghi: Cầu phúc, đính hôn, cưới hỏi, an giường, di chuyển, nhập trạch, an táng.
Kị: Nhận chức, xuất hành, tu tạo, động thổ.
21-23 giờ Tân Hợi: Xung tuổi tị, sát hướng tây, thời xung tuổi ất tị thiên quan quý nhân minh đường dịch mã.
Nghi: Nhận chức, xuất hành, cầu tài, gặp quý nhân, tế tự, cầu phúc, tạ lễ, Tu tạo nhà cửa, di chuyển, làm lò xưởng, an giường, nhập trạch, mua bán.
Kị:
Dương lịch: Ngày 10 tháng 2 năm 2019.
Âm lịch: NGÀY MÙNG 6 TẾT KỶ HỢI Cát Nhật.
Tuế thứ: Kỷ hợi niên, bính dần nguyệt, mậu dần nhật.
Xung, sát: Xung tuổi thân (nhâm thân), sát hướng bắc.
Thai thần chiêm phương: Phòng sàng xí ngoại chính nam.
Nạp âm tinh vị: Thành đầu thổ, trực kiến chấp vị.
Cát thần nghi xu: Thiên xá.
Hung thần nghi kị: Tiểu thời nguyệt kiến thổ phủ vãng vong thiên hình.
Bành tổ bách kị: Mậu bất thụ điền điền chủ bất tường. Dần bất tế tự thần quỷ bất thường.
Các việc nên làm: Xuất nhập, hội thân hữu, thụ trụ, thượng lương, lập khoán, khâm liệm, di cữu, an táng, khải toản.
Các việc cấm kị: Tế tự, di chuyển, nhập trạch, động thổ, phá thổ.
Cát Hung Từng Giờ Ngày Mùng 6 Tết, Năm Kỷ Hợi.
23-1 giờ Nhâm Tý: Xung tuổi ngọ, sát hướng nam, thời xung tuổi bính ngọ lộ không kim quỹ đại tiến đường phù.
Nghi: Đính hôn, cưới hỏi, mua bán, an táng, gặp quý nhân, cầu tài.
Kị: Tế tự, cầu phúc, lập đàn, khai quang, nhận chức, xuất hành.
1-3 giờ Quý Sửu: Xung tuổi mùi, sát hướng đông, thời xung tuổi đinh mùi tuất thực lộ không minh đường quý nhân.
Nghi: Tu tạo nhà cửa, di chuyển, làm lò xưởng, an giường, nhập trạch, mua bán, xuất hành, cầu tài, gặp quý nhân, đính hôn, cưới hỏi.
Kị: Tế tự, cầu phúc, lập đàn, tạ lễ.
3-5 giờ Giáp Dần: Xung tuổi thân, sát hướng bắc, thời xung tuổi mậu thân thiên hình bất ngộ trường sinh tiến lộc.
Nghi: Cầu tự, cưới hỏi, di chuyển, nhập trạch, mua bán, giao dịch, tu tạo, an táng, cầu phúc, đính hôn.
Kị: Nhận chức, kiện tụng.
5-7 giờ Ất Mão: Xung tuổi dậu, sát hướng tây, thời xung tuổi kỷ dậu chu tước thái dương thiên quan tham lang.
Nghi: Nhập trạch, tu tạo, an táng, nhận chức, xuất hành, cầu tài, gặp quý nhân, tế tự, cầu phúc, tạ lễ.
Kị: Chu tước tu dụng phượng hoàng phù chế phủ tắc chư sự bất nghi.
7-9 giờ Bính Thìn: Xung tuổi tuất, sát hướng nam, thời xung tuổi canh tuất thiên binh hỉ thần kim quỹ hữu bật.
Nghi: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, cưới hỏi, xuất hành, cầu tài, mua bán, giao dịch, an giường, nhận chức, gặp quý nhân.
Kị: Thượng lương, xây nhà, khâm liệm.
9-11 giờ Đinh Tị: Xung tuổi hợi, sát hướng đông, thời xung tuổi tân hợi đại thoái thiên xá nhật lộc ninh quang.
Nghi: Nhập trạch, nhận chức, xuất hành, cầu tài, gặp quý nhân, đính hôn, cưới hỏi.
Kị: Khai quang, tu tạo, an táng.
11-13 giờ Mậu Ngọ: Xung tuổi tuất, sát hướng bắc, thời xung tuổi nhâm tý lục mậu sinh vượng tam hợp.
Nghi: Đính hôn, cưới hỏi, di chuyển, mua bán, tu tạo, nhập trạch, an táng.
Kị: Cầu phúc, cầu tự.
13-15 giờ Kỷ Mùi: Xung tuổi sửu, sát hướng tây, thời xung tuổi quý sửu ngọc đường quý nhân vũ khúc thiểu vi.
Nghi: Tu tạo nhà cửa, di chuyển, an giường, nhập trạch, mua bán, khai thương, tế tự, cầu phúc, tạ lễ, xuất hành, cầu tài, gặp quý nhân, đính hôn.
Kị:
15-17 giờ Canh Thân: Xung tuổi dần, sát hướng nam, thời xung tuổi giáp dần nhật phá.
Nghi:
Kị: Nhật thời tương xung tuổi chư sự bất nghi.
17-19 giờ Tân Dậu: Xung tuổi mão, sát hướng đông, thời xung tuổi ất mão thiên tặc nguyên vũ.
Nghi:
Kị: Tế tự, cầu phúc, lập đàn, tạ lễ, nhận chức, xuất hành, tu tạo, động thổ.
19-21 giờ Nhâm Tuất: Xung tuổi thìn, sát hướng bắc, thời xung tuổi bính thìn lộ không tư mệnh tam hợp.
Nghi: Làm lò xưởng, tạ lễ, tu tạo.
Kị: Tế tự, cầu phúc, lập đàn, khai quang, nhận chức, xuất hành.
21-23 giờ Quý Hợi: Xung tuổi tị, sát hướng tây, thời xung tuổi đinh tị câu trần lộ không thiên địa.
Nghi: Châm cứu, cưới hỏi, an táng.
Kị: Nhận chức, xuất hành, tu tạo, tế tự, cầu phúc, lập đàn, khai quang.
Dương lịch: Ngày 11 tháng 2 năm 2019.
Âm lịch: NGÀY MÙNG 7 TẾT KỶ HỢI Cát Nhật.
Tuế thứ: Kỷ hợi niên, bính dần nguyệt, kỷ mão nhật.
Xung, sát: Xung tuổi dậu (quý dậu), sát hướng tây.
Thai thần chiêm phương: Chiêm môn xí ngoại chính nam.
Nạp âm tinh vị: Thành đầu thổ, trực trừ chấp vị.
Cát thần nghi xu: Thiên ân quan nhật cát kì bất tương ngọc vũ.
Hung thần nghi kị: Đại thời đại bại hàm trì chu tước.
Bành tổ bách kị: Kỷ bất phá khoán nhị bỉ tịnh vong, Mão bất xuyên tỉnh thủy tuyền bất hương.
Các việc nên làm: Tế tự, cầu phúc, lập đàn, xuất hành, mua bán, lập khoán, động thổ, di chuyển, nhập trạch, phá thổ, an táng.
Các việc cấm kị: Khai quang, cưới hỏi, làm lò xưởng, đào giếng, nạp súc.
Cát Hung Từng Giờ Ngày Mùng 7 Tết, Năm Kỷ Hợi.
23-1 giờ Giáp Tý: Xung tuổi ngọ, sát hướng nam, thời xung tuổi mậu ngọ quý nhân đại tiến tư mệnh ngũ hợp.
Nghi: Tế tự, cầu phúc, tạ lễ, xuất hành, cầu tài, gặp quý nhân, đính hôn, cưới hỏi, tu tạo, an táng, thanh long làm lò xưởng.
Kị:
1-3 giờ Ất Sửu: Xung tuổi mùi, sát hướng đông, thời xung tuổi kỷ mùi câu trần bất ngộ vũ khúc đường phù.
Nghi: Tế tự, cầu phúc, cầu tự, lập đàn, đính hôn, cưới hỏi, an táng.
Kị: Nhận chức, xuất hành, tu tạo.
3-5 giờ Bính Dần: Xung tuổi thân, sát hướng bắc, thời xung tuổi canh thân thiên binh tuất thực hỉ thần thanh long.
Nghi: Cầu tự, đính hôn, cưới hỏi, xuất hành, cầu tài, mua bán, giao dịch, an giường.
Kị: Thượng lương, xây nhà, khâm liệm, tế tự, cầu phúc, lập đàn, tạ lễ.
5-7 giờ Đinh Mão: Xung tuổi dậu, sát hướng tây, thời xung tuổi tân dậu nhật kiến thiên xá minh đường.
Nghi: Tu tạo, nhập trạch, an táng.
Kị: Đóng thuyền, đóng, ngồi thuyền.
7-9 giờ Mậu Thìn: Xung tuổi tuất, sát hướng nam, thời xung tuổi nhâm tuất thiên hình lục mậu lôi binh vũ khúc.
Nghi: Tế tự, lập đàn, đính hôn, cưới hỏi, xuất hành, an táng.
Kị: Nhận chức, kiện tụng cầu phúc, cầu tự, đóng, ngồi thuyền.
9-11 giờ Kỷ Tị: Xung tuổi hợi, sát hướng đông, thời xung tuổi quý hợi chu tước đại thoái dịch mã đế vượng.
Nghi: Nhận chức, xuất hành, gặp quý nhân, cầu tài, cưới hỏi, nhập trạch, di chuyển, cầu tự.
Kị: Chu tước tu dụng phượng hoàng phù chế phủ tắc chư sự bất nghi khai quang, tu tạo, an táng.
11-13 giờ Canh Ngọ: Xung tuổi tuất, sát hướng bắc, thời xung tuổi giáp tý địa binh kim quỹ nhật lộc phúc đức.
Nghi: Cầu phúc, đính hôn, cưới hỏi, mua bán, an táng, nhận chức, xuất hành, cầu tài, gặp quý nhân.
Kị: Tu tạo, động thổ.
13-15 giờ Tân Mùi: Xung tuổi sửu, sát hướng tây, thời xung tuổi ất sửu tam hợp thiên đức phúc tinh, bảo quang.
Nghi: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, cưới hỏi, xuất hành, cầu tài, mua bán, giao dịch, an giường, tế tự.
Kị:
15-17 giờ Nhâm Thân: Xung tuổi dần, sát hướng nam, thời xung tuổi bính dần tuần không lộ không la văn.
Nghi: Cầu tự, cưới hỏi, an táng.
Kị: Nhận chức, xuất hành, cầu tài, tế tự, cầu phúc, lập đàn, khai quang.
17-19 giờ Quý Dậu: Xung tuổi mão, sát hướng đông, thời xung tuổi đinh mão nhật phá.
Nghi:
Kị: Nhật thời tương xung tuổi chư sự bất nghi.
19-21 giờ Giáp Tuất: Xung tuổi thìn, sát hướng bắc, thời xung tuổi mậu thìn thiên lao thiên địa.
Nghi: Tế tự, cầu phúc, châm cứu, cưới hỏi, an táng.
Kị: Nhận chức, tu tạo, di chuyển, xuất hành, kiện tụng.
21-23 giờ Ất Hợi: Xung tuổi tị, sát hướng tây, thời xung tuổi kỷ tị bất ngộ tam hợp mộc tinh tả phù.
Nghi: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, cưới hỏi, cầu tài, mua bán, giao dịch, an giường, gặp quý nhân.
Kị: Nhận chức, xuất hành.
Dương lịch: Ngày 12 tháng 2 năm 2019.
Âm lịch: NGÀY MÙNG 8 TẾT KỶ HỢI Cát Nhật.
Tuế thứ: Kỷ hợi niên, bính dần nguyệt, canh thìn nhật.
Xung, sát: Xung tuổi tuất (giáp tuất), sát hướng nam.
Thai thần chiêm phương: Đối ma tê ngoại chính tây.
Nạp âm tinh vị: Bạch tịch kim, trực mãn chấp vị.
Cát thần nghi xu: Thiên ân thủ nhật thiên vu phúc đức lục nghi kim đường kim quỹ.
Hung thần nghi kị: Yếm đối chiêu diêu cửu không cửu khảm cửu tiêu.
Bành tổ bách kị: Canh bất kinh lạc chức cơ hư trương. Thìn bất khốc khấp tất chủ trọng tang.
Các việc nên làm: Hội thân hữu, cầu tự, lí phát quan kê kết lưới, bộ tróc khai quang, lí phát.
Các việc cấm kị: Mua bán, động thổ, an táng, phá thổ.
Cát Hung Từng Giờ Ngày Mùng 8 Tết, Năm Kỷ Hợi.
23-1 giờ Bính Tý: Xung tuổi ngọ, sát hướng nam, thời xung tuổi canh ngọ thiên lao thiên binh bất ngộ hỉ thần.
Nghi: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, cưới hỏi, cầu tài, mua bán, giao dịch, an giường.
Kị: Nhận chức, tu tạo, di chuyển, xuất hành, kiện tụng thượng lương, xây nhà, khâm liệm.
1-3 giờ Đinh Sửu: Xung tuổi mùi, sát hướng đông, thời xung tuổi tân mùi nguyên vũ nhật hình quý nhân thiên xá.
Nghi: Tế tự, cầu phúc, tạ lễ, cầu tài, gặp quý nhân, đính hôn, cưới hỏi, an táng, thanh long.
Kị: Nhận chức, xuất hành, tu tạo, động thổ.
3-5 giờ Mậu Dần: Xung tuổi thân, sát hướng bắc, thời xung tuổi nhâm thân lục mậu tuần không tam hợp tư mệnh.
Nghi: Đính hôn, cưới hỏi, mua bán, giao dịch, an giường, làm lò xưởng, tế tự.
Kị: Cầu phúc, cầu tự, nhận chức, xuất hành, cầu tài.
5-7 giờ Kỷ Mão: Xung tuổi dậu, sát hướng tây, thời xung tuổi quý dậu thiên tặc câu trần lục hợp đại tiến.
Nghi: Cầu tự, đính hôn, cưới hỏi, cầu tài, mua bán, giao dịch, an giường.
Kị: Tế tự, cầu phúc, lập đàn, tạ lễ, nhận chức, xuất hành, tu tạo.
7-9 giờ Canh Thìn: Xung tuổi tuất, sát hướng nam, thời xung tuổi giáp tuất nhật phá.
Nghi:
Kị: Nhật thời tương xung tuổi chư sự bất nghi.
9-11 giờ Tân Tị: Xung tuổi hợi, sát hướng đông, thời xung tuổi ất hợi trường sinh minh đường thái âm truyền tống.
Nghi: Cầu tự, cưới hỏi, di chuyển, nhập trạch, mua bán, giao dịch, tu tạo, an táng, tế tự, cầu phúc, lập đàn, tạ lễ.
Kị:
11-13 giờ Nhâm Ngọ: Xung tuổi tuất, sát hướng bắc, thời xung tuổi bính tý lộ không thiên quan phúc tinh, tham lang.
Nghi: Cầu tài, gặp quý nhân, tạ lễ.
Kị: Tế tự, cầu phúc, lập đàn, khai quang, nhận chức, xuất hành.
13-15 giờ Quý Mùi: Xung tuổi sửu, sát hướng tây, thời xung tuổi đinh sửu nhật hình chu tước lộ không quý nhân.
Nghi: Tạ lễ, cầu tài, gặp quý nhân, đính hôn, cưới hỏi, tu tạo, an táng, thanh long.
Kị: Nhận chức, xuất hành, chu tước tu dụng phượng hoàng phù chế phủ tắc chư sự bất nghi tế tự, cầu phúc, lập đàn, khai quang.
15-17 giờ Giáp Thân: Xung tuổi dần, sát hướng nam, thời xung tuổi mậu dần đại thoái kim quỹ nhật lộc dịch mã.
Nghi: Cầu phúc, đính hôn, cưới hỏi, mua bán, nhận chức, xuất hành, cầu tài, gặp quý nhân.
Kị: Khai quang, tu tạo, an táng.
17-19 giờ Ất Dậu: Xung tuổi mão, sát hướng đông, thời xung tuổi kỷ mão tuất thực thiên đức đế vượng bảo quang.
Nghi: Tu tạo, làm lò xưởng, cầu tự, cưới hỏi, di chuyển, nhập trạch, mua bán, giao dịch.
Kị: Tế tự, cầu phúc, lập đàn, tạ lễ.
19-21 giờ Bính Tuất: Xung tuổi thìn, sát hướng bắc, thời xung tuổi canh thìn thiên binh bạch hổ hỉ thần vũ khúc.
Nghi: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, cưới hỏi, xuất hành, cầu tài, mua bán, giao dịch, an giường, tế tự.
Kị: Thượng lương, xây nhà, khâm liệm, bạch hổ tu dụng kì lân phù chế phủ tắc chư sự bất nghi.
21-23 giờ Đinh Hợi: Xung tuổi tị, sát hướng tây, thời xung tuổi tân tị thiên xá thiểu vi ngọc đường.
Nghi: Tu tạo, nhập trạch, an táng, nhận chức, xuất hành, gặp quý nhân, cầu tài, đính hôn, cưới hỏi, thêm người, di chuyển.
Kị:
Dương lịch: Ngày 13 tháng 2 năm 2019
Âm lịch: NGÀY MÙNG 9 TẾT KỶ HỢI Cát Nhật
Tuế thứ: Kỷ hợi niên, bính dần nguyệt, tân tị nhật.
Xung, sát: Xung tuổi hợi (ất hợi), sát hướng đông.
Thai thần chiêm phương: Trù táo sàng ngoại chính tây.
Nạp âm tinh vị: Bạch tịch kim, trực bình chấp vị.
Cát thần nghi xu: Nguyệt đức hợp thiên ân tướng nhật bảo quang.
Hung thần nghi kị: Tử thần nguyệt hình nguyệt hại du họa ngũ hư trọng nhật.
Bành tổ bách kị: Tân bất hợp tương chủ nhân bất thường. Tị bất viễn hành tài vật phục tàng.
Các việc nên làm: Tế tự, bình trị đạo đồ dư sự vật thủ.
Các việc cấm kị: Cưới hỏi, cầu phúc, đào giếng, an táng.
Cát Hung Từng Giờ Ngày Mùng 9 Tết, Năm Kỷ Hợi.
23-1 giờ Mậu Tý: Xung tuổi ngọ, sát hướng nam, thời xung tuổi nhâm ngọ lục mậu bạch hổ trường sinh tham lang.
Nghi: Cưới hỏi, di chuyển, nhập trạch, mua bán, giao dịch, tu tạo, an táng, nhận chức, xuất hành, cầu tài.
Kị: Cầu phúc, cầu tự, bạch hổ tu dụng kì lân phù chế phủ tắc chư sự bất nghi.
1-3 giờ Kỷ Sửu: Xung tuổi mùi, sát hướng đông, thời xung tuổi quý mùi ngọc đường hữu bật thái âm.
Nghi: Tu tạo nhà cửa, di chuyển, an giường, nhập trạch, mua bán, khai thương, nhận chức, gặp quý nhân, cầu tài, xuất hành, cưới hỏi, thêm người.
Kị:
3-5 giờ Canh Dần: Xung tuổi thân, sát hướng bắc, thời xung tuổi giáp thân thiên lao địa binh lục hợp quý nhân.
Nghi: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, cưới hỏi, cầu tài, mua bán, giao dịch, an giường, tế tự.
Kị: Nhận chức, tu tạo, di chuyển, xuất hành, kiện tụng.
5-7 giờ Tân Mão: Xung tuổi dậu, sát hướng tây, thời xung tuổi ất dậu thiên tặc nguyên vũ tuần không tam hợp.
Nghi: Cầu tự, đính hôn, cưới hỏi, cầu tài, mua bán, giao dịch, an giường.
Kị: Tế tự, cầu phúc, lập đàn, tạ lễ, nhận chức, xuất hành, tu tạo, động thổ.
7-9 giờ Nhâm Thìn: Xung tuổi tuất, sát hướng nam, thời xung tuổi bính tuất lộ không tư mệnh tiến lộc đường phù.
Nghi: Làm lò xưởng, tạ lễ, tu tạo, gặp quý nhân, cầu tài, cưới hỏi, thêm người, di chuyển, an táng.
Kị: Tế tự, cầu phúc, lập đàn, khai quang, nhận chức, xuất hành.
9-11 giờ Quý Tị: Xung tuổi hợi, sát hướng đông, thời xung tuổi đinh hợi nhật phá.
Nghi:
Kị: Nhật thời tương xung tuổi chư sự bất nghi.
11-13 giờ Giáp Ngọ: Xung tuổi tuất, sát hướng bắc, thời xung tuổi mậu tử thiên quan quý nhân thanh long đại tiến.
Nghi: Nhận chức, xuất hành, cầu tài, gặp quý nhân, tế tự, cầu phúc, tạ lễ.
Kị:
13-15 giờ Ất Mùi: Xung tuổi sửu, sát hướng tây, thời xung tuổi kỷ sửu tam hợp vũ khúc minh đường.
Nghi: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, cưới hỏi, xuất hành, cầu tài, mua bán, giao dịch, an giường, tế tự, Tu tạo nhà cửa, di chuyển, làm lò xưởng.
Kị:
15-17 giờ Bính Thân: Xung tuổi dần, sát hướng nam, thời xung tuổi canh dần thiên binh thiên hình hỉ thần đế vượng.
Nghi: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, cưới hỏi, xuất hành, cầu tài, mua bán, giao dịch, an giường.
Kị: Thượng lương, xây nhà, khâm liệm, nhận chức, kiện tụng.
17-19 giờ Đinh Dậu: Xung tuổi mão, sát hướng đông, thời xung tuổi tân mão bất ngộ chu tước nhật lộc thiên xá.
Nghi: Cầu tài, gặp quý nhân, đính hôn, cưới hỏi, nhập trạch, mua bán, an táng, tu tạo.
Kị: Nhận chức, xuất hành, chu tước tu dụng phượng hoàng phù chế phủ tắc chư sự bất nghi.
19-21 giờ Mậu Tuất: Xung tuổi thìn, sát hướng bắc, thời xung tuổi nhâm thìn lôi binh lục mậu tuất thực kim quỹ.
Nghi: Đính hôn, cưới hỏi, mua bán, an táng.
Kị: Đóng, ngồi thuyền cầu phúc, cầu tự, tế tự.
21-23 giờ Kỷ Hợi: Xung tuổi tị, sát hướng tây, thời xung tuổi quý tị kiến hình đại thoái thiên đức bảo quang.
Nghi: Tế tự, cầu phúc, lập đàn, tạ lễ, làm lò xưởng.
Kị: Làm cầu, đóng, ngồi thuyền khai quang, tu tạo, an táng.
Dương lịch: Ngày 14 tháng 2 năm 2019.
Âm lịch: NGÀY MÙNG 10 TẾT KỶ HỢI Cát Nhật.
Tuế thứ: Kỷ hợi niên, bính dần nguyệt, nhâm ngọ nhật.
Xung, sát: Xung tuổi tuất (bính tý), sát hướng bắc.
Thai thần chiêm phương: Thương khố đối ngoại tây bắc.
Nạp âm tinh vị: Mùi liễu mộc, trực định chấp vị.
Cát thần nghi xu: Thiên đức hợp dân nhật thời đức thiên ân thiên ngọ phúc đức tam hợp lâm nhật minh khuyển.
Hung thần nghi kị: Bạch hổ.
Bành tổ bách kị: Nhâm bất cấp thủy canh nan đề phòng. Ngọ bất thiêm xây nhà, chủ canh trương.
Các việc nên làm: Cầu phúc, cầu tự, lập đàn, xuất nhập, cưới hỏi, phạt mộc, tu tạo, động thổ, di chuyển, nhập trạch, tạo miếu, an nhà xưởng, mua bán, khâm liệm, trừ phục, thành phục, di cữu, an táng, phá thổ, tạ thổ.
Các việc cấm kị: Trang trí nhà cửa, châm cứu, khai quang, khám bệnh, an môn, làm lò xưởng.
Cát Hung Từng Giờ Ngày Mùng 10 Tết, Năm Kỷ Hợi.
23-1 giờ Canh Tý: Xung tuổi ngọ, sát hướng nam, thời xung tuổi canh ngọ thiên binh thiên lao bất ngộ tam hợp.
Nghi: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, cưới hỏi, cầu tài, mua bán, giao dịch, an giường.
Kị: Thượng lương, xây nhà, khâm liệm, nhận chức, tu tạo, di chuyển, xuất hành, kiện tụng.
1-3 giờ Tân Sửu: Xung tuổi mùi, sát hướng đông, thời xung tuổi tân mùi nguyên vũ thiên xá quý nhân.
Nghi: Nhập trạch, an táng, tế tự, cầu phúc, tạ lễ, cầu tài, gặp quý nhân, đính hôn, cưới hỏi.
Kị: Nhận chức, xuất hành, tu tạo, động thổ.
3-5 giờ Nhâm Dần: Xung tuổi thân, sát hướng bắc, thời xung tuổi nhâm thân lục mậu tư mệnh dịch mã.
Nghi: Làm lò xưởng, tế tự, lập đàn, tạ lễ, tu tạo, nhận chức, xuất hành, gặp quý nhân, cầu tài, cưới hỏi, nhập trạch, di chuyển, an táng.
Kị: Cầu phúc, cầu tự.
5-7 giờ Quý Mão: Xung tuổi dậu, sát hướng tây, thời xung tuổi quý dậu thiên tặc tuất thực đại tiến đường phù.
Nghi: Cầu tự, đính hôn, cưới hỏi, tu tạo, nhập trạch, cầu tài, mua bán, giao dịch, an táng, nhận chức, xuất hành, gặp quý nhân.
Kị: Tế tự, cầu phúc, lập đàn, tạ lễ.
7-9 giờ Giáp Thìn: Xung tuổi tuất, sát hướng nam, thời xung tuổi giáp tuất kiến hình địa binh thanh long quốc ấn.
Nghi: Cầu phúc, đính hôn, cưới hỏi, an giường, di chuyển, nhập trạch, an táng, nhận chức, xuất hành, cầu tài, gặp quý nhân.
Kị: Làm cầu, đóng, ngồi thuyền tu tạo, động thổ.
9-11 giờ Ất Tị: Xung tuổi hợi, sát hướng đông, thời xung tuổi ất hợi trường sinh công tào minh đường.
Nghi: Cầu tự, cưới hỏi, di chuyển, nhập trạch, mua bán, giao dịch, tu tạo, an táng, tế tự, cầu phúc, lập đàn, tạ lễ.
Kị:
11-13 giờ Bính Ngọ: Xung tuổi tuất, sát hướng bắc, thời xung tuổi bính tý thiên hình lộ không thiên quan phúc tinh.
Nghi: Xuất hành, cầu tài, gặp quý nhân, tạ lễ.
Kị: Nhận chức, kiện tụng tế tự, cầu phúc, lập đàn, khai quang.
13-15 giờ Đinh Mùi: Xung tuổi sửu, sát hướng tây, thời xung tuổi đinh sửu lộ không chu tước hữu bật quý nhân.
Nghi: Gặp quý nhân, cầu tài, cưới hỏi, thêm người, di chuyển, an táng, tạ lễ.
Kị: Tế tự, cầu phúc, lập đàn, khai quang, nhận chức, xuất hành, chu tước tu dụng phượng hoàng phù chế phủ tắc chư sự bất nghi.
15-17 giờ Mậu Thân: Xung tuổi dần, sát hướng nam, thời xung tuổi mậu dần đại thoái nhật lộc tam hợp kim quỹ.
Nghi: Nhận chức, xuất hành, cầu tài, gặp quý nhân, đính hôn, cưới hỏi, nhập trạch, mua bán, cầu phúc, cầu tự.
Kị: Khai quang, tu tạo, an táng.
17-19 giờ Kỷ Dậu: Xung tuổi mão, sát hướng đông, thời xung tuổi kỷ mão đế vượng thiên đức thiên địa.
Nghi: Cầu tự, cưới hỏi, di chuyển, nhập trạch, mua bán, giao dịch, tu tạo, an táng, tế tự, cầu phúc, lập đàn, tạ lễ.
Kị:
19-21 giờ Canh Tuất: Xung tuổi thìn, sát hướng bắc, thời xung tuổi canh thìn nhật phá.
Nghi:
Kị: Nhật thời tương xung tuổi chư sự bất nghi.
21-23 giờ Tân Hợi: Xung tuổi tị, sát hướng tây, thời xung tuổi tân tị thiên xá thiểu vi ngọc đường.
Nghi: Tu tạo, nhập trạch, an táng, nhận chức, xuất hành, gặp quý nhân, cầu tài, đính hôn, cưới hỏi, thêm người, di chuyển.
Kị: